Lựa chọn hoàn hảo cho dự án nhỏ
Tại những dự án với số lượng nhân sự ít, kích thước nhỏ gọn của tấm pin giúp 1 nhân công có thể khuân vác được, rất thuận tiện trong công tác thi công, lắp đặt.
Đối với những địa điểm lắp đặt trên cao, kích thước lý tưởng của tấm pin giúp quá trình vận chuyển nhanh chóng và thuận lợi.
Ở những bề mặt lắp đặt không bằng phẳng, tấm pin loại 385W giúp kỹ sư dễ dàng thiết kế, thi công, tăng độ phủ của tấm pin trên bề mặt lắp đặt, nhờ đó hệ thống đạt được hiệu suất cao nhất.
Công nghệ gia công bằng robot 100%
Chứng chỉ an toàn chất lượng:
CE: Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu. Tấm pin Canadian Solar đã được thử nghiệm và chứng nhận dựa trên báo cáo kiểm định chất lượng an toàn IEC61215 & IEC61730.
CSA: Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Canada và Hoa Kỳ.
BBA: Chứng nhận của Bộ Năng lượng và chống biến đổi khí hậu Anh Quốc. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn xanh, không ảnh hưởng tới môi trường và có thể tái sử dụng.
WEEE: Những thiết bị quang điện tử và các thiết bị khác của tấm pin được sản xuất và tái chế đảm bao tuân thủ theo hướng dẫn của WEEE.
VDE: Viện Kiểm định và Chứng nhận VDE có trụ sở tại Offenbach (Đức) một trong những tổ chức kiểm tra độc lập nổi tiếng nhất thế giới cho các sản phẩm điện và điện tử. Thử nghiệm và chứng nhận được dựa trên tiêu chuẩn IEC61215 / 61730. IEC 61215 kiểm tra các tiêu chuẩn thiết kế và phê duyệt loại module PV, và IEC 61730-1 / 2 kiểm tra trình độ an toàn của các module PV.
Chính sách bảo hành dài hạn
- 10 năm bảo hành sản phẩm: Chúng tôi cam kết rằng với nguyên vật liệu chất lượng và sự tinh xảo trong sản xuất các tấm pin giúp duy trì chất lượng vượt trội trong 10 năm.
- Bảo hành khấu hao hiệu suất theo tuyến tính: 25 năm.Chúng tôi đảm bảo các tấm pin mặt trời Canadian của bạn sẽ đạt hiệu suất mong đợi trong 25 năm.
- Có bảo hiểm AON: Đây là tổ chức bảo hiểm được công nhận hạng “Aa3” bởi tổ chức Moody’s (Cơ quan xếp hạng tín nhiệm Bảo hiểm toàn cầu). Chương trình bảo hiểm đảm bảo các điều khoản bảo hành chính thức của Canada Solar, Inc., bao gồm các lỗi kỹ thuật của mô-đun PV làm ảnh hưởng đến sản lượng và hiệu suất tấm pin.
Thông số kỹ thuật của tấm pin năng lượng mặt trời loại mono, công suất 385W/Canadian:
Thông số điều kiện chuẩn | |||
CS3U | 385MS | 390MS | 395MS |
Công suất cực đại | 385 W | 390 W | 395 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 40.2 V | 40.4 V | 40.6 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 9.58 A | 9.66 A | 9.73 A |
Điện áp hở mạch | 48.0 V | 48.2 V | 48.4 V |
Dòng điện ngắn mạch | 10.09 A | 10.17 A | 10.25 A |
Hiệu suất quang năng mô-đun | 19.41 % | 19.66 % | 19.91 % |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C ~ +85°C | ||
Ngưỡng điện áp cực đại | 1500 V (IEC/UL) hoặc 1000 V (IEC/UL) | ||
Tiêu chuẩn chống cháy | Loại 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | ||
Dòng cực đại cầu chì | 30 A | ||
Phân loại | Hạng A | ||
Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | ||
* Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25 độ C | |||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường | |||
CS3U | 385MS | 390MS | 395MS |
Công suất cực đại | 287 W | 291 W | 295 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 37.3 V | 37.5 V | 37.7 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 7.70 A | 7.76 A | 7.82 A |
Điện áp hở mạch | 45.1 V | 45.3 V | 45.5 V |
Dòng điện ngắn mạch | 8.14 A | 8.20 A | 8.26 A |
* Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20 độ C, tốc độ gió 1m/s. | |||
Thông số kỹ thuật cơ khí | |||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | ||
Số lượng Cell | 144 ( 2x(12×6)) | ||
Kích thước | 2000x992x35 mm (78.7×39.1×1.38 in) | ||
Cân nặng | 22.5 kg (49.6 lbs) | ||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | ||
Chất liệu khung | Nhôm mạ anode | ||
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | ||
Cáp điện | 4mm2 (IEC) | ||
Jack kết nối | T4 series | ||
Quy cách đóng gói | 30 tấm/1 kiện hàng | ||
Số tấm trong container | 660 tấm/1 container | ||
Thông số nhiệt độ | |||
Hệ số suy giảm công suất | -0.37 % /độ C | ||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / độ C | ||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / độ C | ||
Nhiệt độ vận hành của cell | 41 +/- 3 độ C | ||
Tiêu chuẩn chất lượng | |||
Chứng chỉ | IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU / INMETRO UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida) UL 1703: CSA / IEC 61701 ED2: VDE / IEC 62716: VDE IEC60068-2-68:SGS |
Nguyen Trung –
Good